Vòng bi-Chính hãng
* Ký hiệu số 0 : ổ bi đỡ 1 dãy
* Ký hiệu số 1 : ổ bi đỡ lòng cầu hai dãy
* Ký hiệu số 2 : ổ đũa trụ ngắn đỡ
* Ký hiệu số 3 : ổ đũa đỡ lòng cầu hai dãy
* Ký hiệu số 4 : ổ kim hoặc ổ đũa trụ dài
* Ký hiệu số 5 : ổ đũa trụ xoắn đỡ
* Ký hiệu số 6 : ổ bi đỡ chặn
* Ký hiệu số 7 : ổ đũa côn
* Ký hiệu số 8 : ổ bi chặn, ổ bi chặn đỡ
* Ký hiệu số 9: ổ đũa chặn, ổ đũa chặn đỡ
- RS (rubber shield) : phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không vòng lõi thép gia cố lắp một bên ổ lăn.
- 2RS : Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không vòng lõi thép gia cố, lắp hai bên ổ lăn.
- RS1 : Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp Acrylonitrile Butadiene(NBR), có tấm thép gia cố lắp một bên ổ lăn.
- 2RS1 : RS1 lắp hai bên ổ lăn.
- Z : Nắp chặn bằng thép dập lắp một bên ổ lăn.
- 2Z : nắp chặn bằng thép dập lắp 2 bên ổ lăn.
Vòng bi của các hãng SKF, FAG, NSK, KOYO...
Chủng loại: Bi đỡ, Bi đỡ chặn, Bi lòng cầu (bi tròn):
Kí hiệu: 60xx; 62xx; 63xx; 72xx; 73xx... (xx là kí hiệu đường kính trong của bi- thông thường D=5*xx)
Các sản phẩm phổ thông: 6204-6205-6206-6208-6210...
Vòng bi của các hãng SKF, FAG, NSK, KOYO...
Chủng loại: Bi đũa trụ, Bi đũa côn
Kí hiệu: 302xx; 322xx; 323xx...(xx là kí hiệu đường kính trong của bi- thông thường D=5*xx)
Các sản phẩm phổ thông: 30215; 30217; 32210; 32211; 32309....
Gối bi của các hãng Asahi, NTN, KBK...
Chủng loại: Gối bi loại UCP, UCT, UCF, UCFL, UCFS, UCI
Kí hiệu: UCPzxx; UCTzxx; UCFzxx...(Z kí hiệu tải trọng, xx là kí hiệu đường kính trong của bi- thông thường D=5*xx)
Các sản phẩm phổ thông: UCP206, UCT206, UCF208....
CHỨNG CHỈ XUẤT XỨ HÀNG HÓA
HÌNH ẢNH VÒNG BI-KHO HÀNG
BẢNG TRA VÒNG BI